Xe đầu kéo Howo 375HP cabin A7

  • Model: CNHTC, ZZ4257N3247N1B
  •  Kích thước toàn bộ: 6960 x 2500 x 3650 mm
  • Tải trọng: 15.670 kg
  • Khối lượng toàn bộ: 25.000 kg
  • Khối lượng kéo theo: 39.600 kg
  • Tình trạng: Hết hàng
  • Thương hiệu: Đang cập nhật
  • Chủng loại: Đang cập nhật
  • Tải trọng: trên 15 tấn
Liên hệ

Xe đầu kéo là những loại xe có thể vận chuyển nhiều hàng hóa, chở được những vật cồng kềnh và trọng lượng lớn như container thông qua những rơ mooc, thùng xe nối kèm.

Ngày nay với các nhu cầu vận tải khác nhau cần đến các mẫu đầu kéo, Howo 375hp với cabin A7 đang là một trong các sản phẩm nổi bật. Tùy theo nhu cầu sử dụng quý khách hàng có thể đặt mua mẫu đầu kéo 375 cầu dầu cho công việc san lấp, vận tải đường đồi núi khó khăn, còn với bản 375hp đầu kéo Howo còn có bản cầu láp thuận tiện cho việc kéo các Sơ mi Rơ Mooc, móc lửng và móc thùng chạy đường trường thuận tiện và tiết kiệm nhiên liệu hơn.

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

  • Đầu Kéo Howo 2 Cầu A7 375HP sử dụng động cơ WD615 công suất động cơ 375HP, tiêu chuẩn khí thải Euro 3, mang đến những trải nghiệm hoàn hảo với khả năng chuyên chở. Thiết kế đầy mạnh mẽ, vận hành linh hoạt, bền bỉ, mang đến độ chính xác cao. Xe nhập khẩu nguyên chiếc 2017 với cabin mẫu mã mới phù hợp với thị hiếu của khách hàng hiện nay.
  • Trang bị cabin A7 hiện đại với đầy đủ tiện nghi đảm bảo sự thoải mái nhất cho khách hàng. Xem chi tiết ngay sản phẩm đầu kéo chất lượng này.
  • Kích thước tổng thể của mẫu đầu kéo là  6960 x 2500 x 3650 vô cùng lớn. Tuy nhiên với những đường nét bo tròn cùng 2 hôc mang cá mang lại sự trẻ trung và bắt mắt hơn.
  • Từ dưới lên là hệ thống đèn pha Halogen cùng cụm đèn sương mù bo tròn trông phần đầu xe bắt mắt hơn với người dùng cùng với đó gia tăng khả năng chiếu sáng cung cấp tầm nhìn tốt hơn và sữa chữa thay thế vận hành dễ dàng hơn. Mặt lạ kèm theo các hốc gió nhìn chiếc xe trở lên dũng mãnh hơn.

CAM KẾT SAU BÁN HÀNG:

- Bảo hành chính hãng 1 năm không giới hạn số km

- Bảo trì bảo dưỡng định kỳ theo tiêu chuẩn của Howo Việt Nam 

- Dịch vụ bán hàng và sau bán hàng 24/7, tư vấn lựa chọn đúng sản phẩm theo nhu cầu.

- Cam kết phụ tùng chính hãng, giá cả cạnh tranh, có bảo hành

- Dịch vụ sửa chữa lưu động, luôn đồng hành cùng quý khách hàng trong quá trình sử dụng.

- Hỗ trợ mua xe trả góp với lãi suất thấp, thủ tục nhanh, thế chấp bằng chính chiếc xe cần vay. 

MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ:

CÔNG TY TNHH Ô TÔ CHUYÊN DÙNG VIỆT

Địa chỉ: Km16+500, Quốc lộ 1A, Duyên Thái, Thường Tín, Hà Nội.

Hotline: 0982 16 2255 / 024 6681 2255

Email: chuyendungviet@gmail.com

>>>>> Xem hết các mẫu Xe đầu kéo Howo và các mẫu Xe đầu kéo khác để chọn cho mình sản phẩm ưng ý hơn

MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ:

CÔNG TY TNHH Ô TÔ CHUYÊN DÙNG VIỆT

Hotline: 0982162255 / 024 6681 2255

Email: chuyendungviet@gmail.com

Sản phẩm vừa xem

CÔNG TY TNHH Ô TÔ CHUYÊN DÙNG VIỆT
CÔNG TY TNHH Ô TÔ CHUYÊN DÙNG VIỆT
CÔNG TY TNHH Ô TÔ CHUYÊN DÙNG VIỆT
CÔNG TY TNHH Ô TÔ CHUYÊN DÙNG VIỆT
0982162255 0963000115
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Giỏ hàng( Sản phẩm)

1

Thông tin chung

 

 

Loại ph­ương tiện

Ô tô đầu kéo

 

Nhãn hiệu, số loại ph­ương tiện

CNHTC, ZZ4257N3247N1B

 

Công thức bánh xe

6x4

2

Thông số kích th­ước

 

 

Kích th­ước bao (dài x rộng x cao) (mm)

6960 x 2500 x 3650

 

Khoảng cách trục (mm)

3200+1400

 

Vết bánh xe tr­ước/sau (mm)

2022/1830

 

Chiều dài đầu xe (mm)

1560

 

Chiều dài đuôi xe (mm)

2000

 

Khoảng sáng gầm xe (mm)

280

 

Góc thoát trước/sau (độ)

22/49

3

Thông số về khối l­ượng

 

 

Khối l­ượng bản thân (kg)

9200
 

 

Tải trọng trên mâm kéo theo thiết kế/cho phép TGGT (kg)

15670/14670

 

Khối lượng toàn bộ theo TK/cho phép TGGT (kg)

25000/24000

 

Khối lượng kéo theo theo TK/cho phép TGGT (kg)

39600/38670

 

Số ng­ười cho phép chở kể cả người lái
(ng­ười)

02

4

Thông số về tính năng chuyển động

 

 

Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h)

83,01

 

Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%)

58,8

 

Thời gian tăng tốc của ô tô (đầy tải) từ khi khởi hành đến lúc đi hết quãng đường 200m

26,95

 

Góc ổn định tĩnh ngang của ô tô không tải (độ)

45,59

 

Quãng đường phanh (đầy tải) ở tốc độ 30km/h (m)

6,28

 

Gia tốc phanh (đầy tải) ô tô ở tốc độ 30km/h (m/s2)

6,08

 

Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m)

8,80

5

Động cơ